1 |
ưu tú(người) có năng lực và phẩm chất tốt đẹp, được đánh giá cao hơn cả nhà giáo ưu tú một chiến sĩ cách mạng ưu tú [..]
|
2 |
ưu tú giỏi, xuất sắc, giỏi nhất | : ''Ở công ty này, cô Sang là nhân viên '''ưu tú''' đối với cả ông chủ lẫn đa số những khách hàng.''
|
3 |
ưu túƯu tú là: sự kết hợp giữa hai chữ "ưu" và "tú"
|
<< ma trận | điện tử >> |